Theo quy định tại Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 10 tháng 5 năm 2019 Giám đốc Đại học Huế đã ban hành Quyết định số 565/QĐ-ĐHH thành lập 04 Hội đồng Giáo sư cơ sở (HĐGSCS) Đại học Huế năm 2019. Ngày 15/5/2019 các Hội đồng đã họp bầu các chức danh Chủ tịch, Phó chủ tịch và Thư ký (đã được Giám đốc Đại học Huế phê duyệt tại Quyết định số 581/QĐ-ĐHH ngày 16/5/2019).
Danh sách thành viên 04 HĐGSCS Đại học Huế năm 2019 như sau:
(Click vào tên thành viên để xem Lý lịch khoa học theo mẫu của HĐGSNN)
I. Hội đồng Khoa học Tự nhiên (11 thành viên)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nam (Nữ) | Học hàm, học vị | Ngành, chuyên ngành | Thuộc biên chế cơ hữu của CSGDĐH/ Được mời tham gia | Ghi chú
|
1. | 1956 | Nam | GS.TS | Toán học, Đại số và Lý thuyết số | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Chủ tịch Hội đồng | |
2. | 1955 | Nam | GS.TS | Hóa học, Hóa lý | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thành viên | |
3. | 1970 | Nam | GS.TS | Hóa học, Hóa lý thuyết và Hóa lý | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Phó Chủ tịch Hội đồng | |
4. | 1974 | Nam | PGS.TS | Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính | Phó Trưởng Ban Đào tạo - Đại học Huế | Thư ký Hội đồng | |
5. | 1965 | Nam | PGS.TS | Hóa học, Hóa phân tích | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Thành viên | |
6. | 1956 | Nam | PGS.TS | Hóa học, Hóa phân tích | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thành viên | |
7. | 1971 | Nam | PGS.TS | Vật lý, Vật lý lý thuyết và Vật lý toán | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Thành viên | |
8. | 1979 | Nam | PGS.TS | Vật lý, Vật lý chất rắn | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thành viên | |
9. | 1965 | Nam | PGS.TS | Toán học, Đại số và lý thuyết số | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Thành viên | |
10. | 1953 | Nam | PGS.TS | Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thành viên | |
11. | 1974 | Nam | PGS.TS | Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính | Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Thành viên |
II. Hội đồng Khoa học Xã hội và Nhân văn (11 thành viên)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nam (Nữ) | Học hàm, học vị | Ngành, chuyên ngành | Thuộc biên chế cơ hữu của CSGDĐH/Được mời tham gia | Ghi chú
|
1. | 1956 | Nam | PGS.TS | Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế | Chủ tịch Hội đồng | |
2. | 1969 | Nam | PGS.TS | Luật học, Luật dân sự và tố tụng dân sự | Hiệu trưởng Trường Đại học Luật, Đại học Huế | Phó chủ tịch Hội đồng | |
3. | 1962 | Nam | PGS.TS | Lịch sử, Lịch sử thế giới | Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thành viên | |
4. | 1976 | Nữ | PGS.TS | Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học ứng dụng | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế | Thành viên | |
5. | 1960 | Nam | PGS.TS | Tâm lý học, Tâm lý học đại cương | Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên - Đại học Huế | Thành viên | |
6. | 1960 | Nam | PGS.TS | Kinh tế, Kinh tế học | Trưởng Ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường - Đại học Huế | Thư ký Hội đồng | |
7. | 1955 | Nam | PGS.TS | Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học ứng dụng | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế | Thành viên | |
8. | 1955 | Nam | PGS.TS | Văn học, Văn học Việt Nam | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thành viên | |
9. | 1966 | Nam | PGS.TS | Luật học, Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Luật, Đại học Huế | Thành viên | |
10. | 1952 | Nam | PGS.TS | Văn học, Lý luận văn học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Thành viên | |
11. | 1972 | Nam | PGS.TS | Kinh tế, Kinh tế môi trường | Khoa trưởng Khoa Du Lịch, Đại học Huế | Thành viên |
III. Hội đồng Khoa học Nông-Lâm-Ngư-Sinh (11 thành viên)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nam (Nữ) | Học hàm, học vị | Ngành, chuyên ngành | Thuộc biên chế cơ hữu của CSGDĐH/Được mời tham gia | Ghi chú
|
1. | 1962 | Nam | GS.TS | Sinh học, Sinh lý thực vật | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thư ký Hội đồng | |
2. | 1953 | Nam | GS.TS | Sinh học, Động vật học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Phó chủ tịch Hội đồng | |
3. | 1971 | Nam | GS.TS | Nông nghiệp,Bảo vệ thực vật | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Thành viên | |
4. | 1953 | Nam | GS.TS | Chăn nuôi, Dinh dưỡng và thức ăn gia súc | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Chủ tịch Hội đồng | |
5. | 1961 | Nam | PGS.TS | Chăn nuôi, Dinh dưỡng và thức ăn gia súc | Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Thành viên | |
6. | 1974 | Nam | PGS.TS | Chăn nuôi, Dinh dưỡng và môi trường chăn nuôi | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Thành viên | |
7. | 1973 | Nam | PGS.TS | Nông nghiệp, Quản lý đất đai | Phó Giám đốc Đại học Huế |
| |
8. | 1964 | Nam | PGS.TS | Lâm nghiệp, Lâm học | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Thành viên | |
9. | 1965 | Nam | PGS.TS | Nông nghiệp, Bảo vệ thực vật | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Thành viên | |
10. | 1976 | Nữ | PGS.TS | Nông nghiệp, Trồng trọt | Viện trưởng Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế | Thành viên | |
11. | 1961 | Nam | PGS.TS | Chăn nuôi, Chăn nuôi trâu bò | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Thành viên |
IV. Hội đồng Khoa học Sức khỏe (11 thành viên)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nam (Nữ) | Học hàm, học vị | Ngành, chuyên ngành | Thuộc biên chế cơ hữu của CSGDĐH/ Được mời tham gia | Ghi chú |
1. | 1958 | Nam | GS.TS | Y học, Phụ sản | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Chủ tịch Hội đồng | |
2. | 1965 | Nam | GS.TS | Y học, Ngoại tiêu hóa | Giám đốc Bệnh viện Trung Ương Huế | Thành viên | |
3. | 1952 | Nam | GS.TS | Y học, Nội khoa | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Phó chủ tịch Hội đồng | |
4. | 1955 | Nam | GS.TS | Dược học, Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc | Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | Thành viên | |
5. | 1959 | Nam | GS.TS | Y học, Nội khoa | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Thành viên | |
6. | 1953 | Nam | GS.TS | Y học, Nội khoa | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Thành viên | |
7. | 1955 | Nam | PGS.TS | Y học, Chẩn đoán hình ảnh | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Thành viên | |
8. | 1958 | Nam | PGS.TS | Y học, Vi sinh | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Thành viên | |
9. | 1965 | Nam | PGS.TS | Y học, Ngoại (Tiết niệu) | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Thành viên | |
10. | 1968 | Nam | PGS.TS | Y học, Giải phẫu bệnh | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Thành viên | |
11. | 1961 | Nam | PGS.TS | Y học, Y tế công cộng | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Thư ký Hội đồng |
*Xem toàn văn Quyết định 565/QĐ-ĐHH thành lập các Hội đồng ở đây.