Theo quy định tại Điều 11, Quyết định 37/2018/QĐ-TTg, Đại học Huế công khai hồ sơ ứng viên đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS tại HĐGSCS Đại học Huế năm 2020.
Click vào tên ứng viên để xem hồ sơ (Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS theo Mẫu 1, PL2, Quyết định 37/QĐ-TTg, cập nhật theo Công văn số 78/HĐGSNN.
1. Hội đồng I - Khoa học Tự nhiên
STT | Họ và tên | Chức danh đăng ký xét | HĐ ngành, liên ngành/Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | GS | Hóa học - Công nghệ thực phẩm/Hóa lý thuyết và Hóa lý | |
2 | PGS | Hóa học - Công nghệ thực phẩm/Hoá Hữu cơ | |
3 | PGS | Khoa học trái đất-Mỏ/Địa kỹ thuật | |
4 | PGS | Vật lý/Vật lý chất rắn | |
5 | PGS | Vật lý/Quang học |
2. Hội đồng II - Khoa học Xã hội và Nhân văn
STT | Họ và tên | Chức danh đăng ký xét | HĐ ngành, liên ngành/Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | PGS | Kinh tế/Kinh doanh và Quản trị | |
2 | PGS | Kinh tế/Kinh tế nông nghiệp |
3. Hội đồng III - Khoa học Nông-Lâm-Ngư-Sinh-Y
STT | Họ và tên | Chức danh đăng ký xét | HĐ ngành, liên ngành/Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | GS | Chăn nuôi-Thú y-Thủy sản/Chăn nuôi | |
2 | PGS | Chăn nuôi-Thú y-Thủy sản/Chăn nuôi | |
3 | PGS | Nông nghiệp-Lâm nghiệp/Trồng trọt | |
4 | PGS | Chăn nuôi-Thú y-Thủy sản/Nuôi trồng thủy sản | |
5 | PGS | Sinh học/Động vật học | |
6 | PGS | Sinh học/Sinh học môi trường | |
7 | PGS | Y học/Nhi khoa | |
8 | PGS | Y học/Ngoại tiêu hóa |