Theo quy định của HĐGSNN, Đại học Huế công khai hồ sơ ứng viên đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS tại HĐGSCS Đại học Huế năm 2019.
Click vào tên ứng viên để xem hồ sơ (Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS theo Mẫu 1, PL2, Quyết định 37/QĐ-TTg).
1. Hội đồng GSCS I - Khoa học Tự nhiên
STT | Họ và tên | Chức danh đăng ký xét | HĐ ngành, liên ngành/Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | Đinh Quang Khiếu | GS | Hóa học - Công nghệ thực phẩm/Hóa lý thuyết và Hóa lý |
2 | Nguyễn Đức Cường | PGS | Hóa học - Công nghệ thực phẩm/Hoá lý thuyết và Hoá lý |
3 | Nguyễn Đăng Bình | PGS | Công nghệ thông tin/Khoa học máy tính |
4 | Nguyễn Đặng Hồ Hải | PGS | Toán học/Topo Đại số |
5 | Lê Thị Thu Phương | PGS | Vật lý/Vật lý lý thuyết và Vật lý tính toán |
6 | Phạm Đình Dũ | PGS | Hoá học - Công nghệ thực phẩm/ Hoá lý thuyết và Hoá lý |
7 | Trần Văn Tân | PGS | Hoá học - Công nghệ thực phẩm/ Hoá lý thuyết và Hoá lý |
2. Hội đồng GSCS II - Khoa học Xã hội và Nhân văn
STT | Họ và tên | Chức danh đăng ký xét | HĐ ngành, liên ngành/Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | Đào Mộng Điệp | PGS | Luật học/Luật Kinh tế |
2 | Liêu Linh Chuyên | PGS | Ngôn ngữ học/Ngôn ngữ học ứng dụng |
3 | Nguyễn Thị Kim Ngân | PGS | Văn học/Văn học dân gian |
3. Hội đồng GSCS III - Khoa học Nông-Lâm-Ngư-Sinh
STT | Họ và tên | Chức danh đăng ký xét | HĐ ngành, liên ngành/Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | Hoàng Thị Thái Hòa | GS | Nông nghiệp-Lâm nghiệp/Nông học |
2 | Nguyễn Văn Minh | PGS | Nông nghiệp -Lâm nghiệp/Lâm nghiệp |
4. Hội đồng GSCS IV - Khoa học Sức khỏe
STT | Họ và tên | Chức danh đăng ký xét | HĐ ngành, liên ngành/Chuyên ngành |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Vũ Quốc Huy | GS | Y học/Sản phụ khoa |
2 | Nguyễn Thị Hoài | GS | Dược học |
3 | Trần Văn Huy | GS | Y học/Nội khoa |
4 | Nguyễn Thanh Thảo | PGS | Y học/Chẩn đoán Hình ảnh |
5 | Hồ Hữu Thiện | PGS | Y học/Ngoại khoa |
6 | Phạm Nguyên Tường | PGS | Y học/Ung thư |
7 | Trần Kiêm Hảo | PGS | Y học/Nhi khoa |