Theo quy định tại Điều 11, Quy định ban hành kèm theo Quyết định 37/2018/QĐ-TTg, Đại học Huế công khai hồ sơ ứng viên đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS tại các HĐGSCS Đại học Huế năm 2022.
Click vào họ tên ứng viên để xem hồ sơ (Bản đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS theo Mẫu 1).
1. Hội đồng I - Khoa học Tự nhiên và Kỹ thuật
STT | Họ và tên | Chức danh đăng ký xét | HĐ Ngành, liên ngành/ Chuyên ngành |
1 | GS | Hóa học - Công nghệ thực phẩm/Công nghệ thực phẩm | |
2 | PGS | Vật lý/Vật lý lý thuyết và vật lý toán | |
3 | PGS | Vật lý/Khoa học vật liệu | |
4 | PGS | Điện - Điện tử - Tự động hóa/Kỹ thuật điện | |
5 | PGS | Hóa học - Công nghệ thực phẩm/Hóa vô cơ |
2. Hội đồng II - Khoa học Xã hội và Nhân văn
STT | Họ và tên | Chức danh đăng ký xét | HĐ Ngành, liên ngành/ Chuyên ngành |
1 | GS | Giáo dục học/Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn | |
2 | PGS | Luật học/Luật Hình sự và Tố tụng hình sự |
3. Hội đồng III - Khoa học Nông Lâm nghiệp - Y học
STT | Họ và tên | Chức danh đăng ký xét | HĐ Ngành, liên ngành/ Chuyên ngành |
1 | PGS | Nông nghiệp - Lâm nghiệp/Nông học | |
2 | PGS | Chăn nuôi - Thú y - Thuỷ sản /Thuỷ sản | |
3 | PGS | Nông nghiệp - Lâm nghiệp/Nông học | |
4 | PGS | Nông nghiệp - Lâm nghiệp/Bảo quản chế biến nông lâm sản | |
5 | PGS | Nông nghiệp - Lâm nghiệp/Nông học | |
6 | PGS | Y học/Y học hình ảnh | |
7 | PGS | Y học/Nha khoa1 | |
8 | PGS | Y học/Nội nội tiết | |
9 | PGS | Y học/Điều dưỡng |