Theo quy định tại Quyết định số 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư 04/2019/TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, ngày 02 tháng 5 năm 2019 Hội đồng Khoa học và Đào tạo Đại học Huế đã họp và đề cử thành viên 04 Hội đồng Giáo sư cơ sở (HĐGSCS) Đại học Huế năm 2019. Danh sách đề cử thành viên các HĐGSCS Đại học Huế năm 2019 như sau:
(Click vào tên thành viên để xem Lý lịch khoa học theo mẫu của HĐGSNN)
I. Hội đồng Khoa học Tư nhiên (11 thành viên)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nam (Nữ) | Học hàm, học vị | Ngành, chuyên ngành | Đơn vị công tác, chức vụ |
1. | 1956 | Nam | GS.TS | Toán học, Đại số và Lý thuyết số | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | |
2. | 1955 | Nam | GS.TS | Hóa học, Hóa lý | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | |
3. | 1970 | Nam | GS.TS | Hóa học, Hóa lý thuyết và Hóa lý | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | |
4. | 1974 | Nam | PGS.TS | Công nghệ thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính | Phó Trưởng Ban Đào tạo - Đại học Huế | |
5. | 1965 | Nam | PGS.TS | Hóa học, Hóa phân tích | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | |
6. | 1956 | Nam | PGS.TS | Hóa học, Hóa phân tích | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | |
7. | 1971 | Nam | PGS.TS | Vật lý, Vật lý lý thuyết và Vật lý toán | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | |
8. | 1979 | Nam | PGS.TS | Vật lý, Vật lý chất rắn | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | |
9. | 1965 | Nam | PGS.TS | Toán học, Đại số và lý thuyết số | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | |
10. | 1953 | Nam | PGS.TS | Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | |
11. | 1974 | Nam | PGS.TS | Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính | Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế |
II. Hội đồng Khoa học Xã hội và Nhân văn (11 thành viên)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nam (Nữ) | Học hàm, học vị | Ngành, chuyên ngành | Đơn vị công tác, chức vụ |
1. | Mai Hồng Quỳ | 1963 | Nữ | GS.TS | Luật học, Luật kinh tế | Hiệu trưởng Trường Đại học Hoa Sen |
2. | 1969 | Nam | PGS.TS | Luật học, Luật dân sự và tố tụng dân sự | Hiệu trưởng Trường Đại học Luật, Đại học Huế | |
3. | 1956 | Nam | PGS.TS | Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế | |
4. | 1976 | Nữ | PGS.TS | Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học ứng dụng | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế | |
5. | 1960 | Nam | PGS.TS | Tâm lý học, Tâm lý học đại cương | Giám đốc Trung tâm Giáo dục Thường xuyên - Đại học Huế | |
6. | 1960 | Nam | PGS.TS | Kinh tế, Kinh tế học | Trưởng Ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường - Đại học Huế | |
7. | 1963 | Nữ | PGS.TS | Xã hội học, Khoa học xã hội và hành vi | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | |
8. | 1955 | Nam | PGS.TS | Văn học, Văn học Việt Nam | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | |
9. | 1966 | Nam | PGS.TS | Luật học, Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Luật, Đại học Huế | |
10. | 1952 | Nam | PGS.TS | Văn học, Lý luận văn học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | |
11. | 1972 | Nam | PGS.TS | Kinh tế, Kinh tế môi trường | Khoa trưởng Khoa Du Lịch, Đại học Huế |
III. Hội đồng Khoa học Nông-Lâm-Ngư-Sinh (11 thành viên)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nam (Nữ) | Học hàm, học vị | Ngành, chuyên ngành | Đơn vị công tác, chức vụ |
1. | 1962 | Nam | GS.TS | Sinh học, Sinh lý thực vật | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | |
2. | 1953 | Nam | GS.TS | Sinh học, Động vật học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | |
3. | 1971 | Nam | GS.TS | Nông nghiệp,Bảo vệ thực vật | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | |
4. | 1953 | Nam | GS.TS | Chăn nuôi, Dinh dưỡng và thức ăn gia súc | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | |
5. | 1961 | Nam | PGS.TS | Chăn nuôi, Dinh dưỡng và thức ăn gia súc | Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | |
6. | 1974 | Nam | PGS.TS | Chăn nuôi, Dinh dưỡng và môi trường chăn nuôi | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | |
7. | 1973 | Nam | PGS.TS | Nông nghiệp, Quản lý đất đai | Phó Giám đốc Đại học Huế | |
8. | 1964 | Nam | PGS.TS | Lâm nghiệp, Lâm học | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | |
9. | 1965 | Nam | PGS.TS | Nông nghiệp, Bảo vệ thực vật | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | |
10. | 1976 | Nữ | PGS.TS | Nông nghiệp, Trồng trọt | Viện trưởng Viện Công nghệ sinh học, Đại học Huế | |
11. | 1961 | Nam | PGS.TS | Chăn nuôi, Chăn nuôi trâu bò | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế |
IV. Hội đồng Khoa học Sức khỏe (11 thành viên)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Nam (Nữ) | Học hàm, học vị | Ngành, chuyên ngành | Đơn vị công tác, chức vụ |
1. | 1958 | Nam | GS.TS | Y học, Phụ sản | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | |
2. | 1965 | Nam | GS.TS | Y học, Ngoại tiêu hóa | Giám đốc Bệnh viện Trung Ương Huế | |
3. | 1952 | Nam | GS.TS | Y học, Nội khoa | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | |
4. | 1955 | Nam | GS.TS | Dược học, Công nghệ dược phẩm và bào chế thuốc | Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh | |
5. | 1959 | Nam | GS.TS | Y học, Nội khoa | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | |
6. | 1953 | Nam | GS.TS | Y học, Nội khoa | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | |
7. | 1955 | Nam | PGS.TS | Y học, Chẩn đoán hình ảnh | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | |
8. | 1958 | Nam | PGS.TS | Y học, Vi sinh | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | |
9. | 1965 | Nam | PGS.TS | Y học, Ngoại (Tiết niệu) | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | |
10. | 1968 | Nam | PGS.TS | Y học, Giải phẫu bệnh | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | |
11. | 1961 | Nam | PGS.TS | Y học, Y tế công cộng | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế |
Ý kiến phản ánh về các thành viên được đề cử xin gửi về:
Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ quốc tế Đại học Huế
Số 04 Lê Lợi, Thành phố Huế
ĐT: 0234.3845799, 0234.3834997
Email: bkhcn@hueuni.edu.vn hoặc nkhoan@hueuni.edu.vn