Ngày 09/4/2020, Giám đốc Đại học Huế đã có Quyết định số 553/QĐ-ĐHH về việc thành lập 03 Hội đồng Giáo sư cơ sở Đại học Huế năm 2020.
Ngày 06/5/2020, các Hội đồng Giáo sư cơ sở Đại học Huế đã họp để bầu các chức danh Chủ tịch, Phó chủ tịch và Thư ký.
Ngày 08/5/2020, Giám đốc Đại học Huế đã có Quyết định số 639/QĐ-ĐHH về việc phê duyệt kết quả bầu Chủ tịch, Phó chủ tịch, Thư ký của 03 Hội đồng Giáo sư cơ sở Đại học Huế năm 2020.
Dưới đây là danh sách chính thức 03 Hội đồng Giáo sư cơ sở Đại học Huế năm 2020.
(Chú ý: click vào tên của thành viên để xem lý lịch khoa học)
Hội đồng I. Khoa học Tự nhiên
STT | Họ và tên | Năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đơn vị công tác | Chức danh trong Hội đồng |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1956 | Toán học, Đại số và Lý thuyết số | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Chủ tịch Hội đồng | |
2 | 1970 | Hóa học, Hóa lý thuyết và Hóa lý | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Phó Chủ tịch Hội đồng | |
3 | 1968 | Hóa học, Hóa lý thuyết và Hóa lý | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Thư ký Hội đồng | |
4 | 1955 | Hóa học, Hóa lý thuyết và Hóa lý | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Ủy viên | |
5 | 1965 | Hóa học, Hóa phân tích | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Ủy viên | |
6 | 1971 | Vật lý, Vật lý lý thuyết và Vật lý toán | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Ủy viên | |
7 | 1979 | Vật lý, Vật lý chất rắn | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Ủy viên | |
8 | 1969 | Địa chất, Địa chất công trình - Địa kỹ thuật | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Ủy viên | |
9 | 1974 | Địa lý, Địa lý tài nguyên và môi trường | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Ủy viên |
Hội đồng II. Khoa học Xã hội và Nhân văn
STT | Họ và tên | Năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đơn vị công tác | Chức danh trong Hội đồng |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1956 | Kinh tế, Kinh tế học | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế | Chủ tịch Hội đồng | |
2 | 1962 | Kinh tế, Kinh tế và Tổ chức lao động | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế | Phó Chủ tịch Hội đồng | |
3 | 1960 | Kinh tế, Kinh tế và Tổ chức lao động | Ban Khoa học, Công nghệ và Quan hệ quốc tế - Đại học Huế | Thư ký Hội đồng | |
4 | 1964 | Kinh tế, Kinh tế và Quản lý | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế | Ủy viên | |
5 | 1964 | Kinh tế, Kinh tế nông nghiệp | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế | Ủy viên | |
6 | 1972 | Kinh tế, Kinh tế môi trường | Khoa Du lịch - Đại học Huế | Ủy viên | |
7 | 1962 | Kinh tế, Kinh doanh | Khoa Du lịch - Đại học Huế | Ủy viên | |
8 | 1969 | Luật học, Luật dân sự và tố tụng dân sự | Trường Đại học Luật, Đại học Huế | Ủy viên | |
9 | 1976 | Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ học ứng dụng | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế | Ủy viên |
Hội đồng III. Khoa học Nông-Lâm-Ngư-Sinh-Y
STT | Họ và tên | Năm sinh | Ngành, chuyên ngành | Đơn vị công tác | Chức danh trong Hội đồng |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1953 | Chăn nuôi, Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Chủ tịch Hội đồng | |
2 | 1958 | Y học, Sản phụ khoa | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Phó chủ tịch Hội đồng | |
3 | 1971 | Nông nghiệp, Bảo vệ thực vật | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Thư ký Hội đồng | |
4 | 1961 | Chăn nuôi, Dinh dưỡng bệnh vật nuôi | Ban Giám đốc Đại học Huế | Ủy viên | |
5 | 1965 | Nông nghiệp, Bảo vệ thực vật | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Ủy viên | |
6 | 1961 | Chăn nuôi, Chăn nuôi trâu bò | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Ủy viên | |
7 | 1965 | Thủy sản, Nuôi trồng thủy sản | Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế | Ủy viên | |
8 | 1962 | Sinh học, Sinh lý thực vật | Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế | Ủy viên | |
9 | 1953 | Sinh học, Động vật học | Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế | Ủy viên | |
10 | 1969 | Y học/Sản phụ khoa | Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế | Ủy viên | |
11 | 1965 | Y học, Ngoại khoa | Bệnh viện Trung Ương Huế | Ủy viên |